Characters remaining: 500/500
Translation

duy trì

Academic
Friendly

Từ "duy trì" trong tiếng Việt có nghĩagiữ cho một điều đó tồn tại, không thay đổi trạng thái bình thường hoặc tiếp tục thực hiện một hoạt động nào đó. Từ này thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ quản lý, giáo dục đến cuộc sống hàng ngày.

Các cách sử dụng dụ:
  1. Duy trì trật tự:

    • dụ: "Cảnh sát nhiệm vụ duy trì trật tự trị an trong thành phố."
    • Giải thích: Ở đây, "duy trì" có nghĩagiữ cho trạng thái trật tự không bị rối loạn.
  2. Duy trì mối quan hệ:

    • dụ: "Chúng ta cần duy trì mối quan hệ tốt đẹp với các đối tác."
    • Giải thích: "Duy trì" ở đây có nghĩacố gắng giữ cho mối quan hệ không bị mất đi.
  3. Duy trì sức khỏe:

    • dụ: "Để duy trì sức khỏe, bạn nên tập thể dục thường xuyên."
    • Giải thích: "Duy trì" nghĩa là giữ cho sức khỏetrạng thái tốt.
Biến thể của từ:
  • Duy trì có thể được kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ mới, dụ:
    • "Duy trì hoạt động" (tiếp tục thực hiện một hoạt động nào đó)
    • "Duy trì phong độ" (giữ được hiệu suất làm việc hay khả năng thể chất)
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Bảo tồn: Giữ gìn, không để mất đi (thường dùng khi nói về văn hóa, thiên nhiên).
  • Giữ: Có nghĩa gần giống, nhưng "giữ" thường không mang ý nghĩa liên tục như "duy trì".
  • Tiếp tục: Cũng có thể sử dụng trong một số ngữ cảnh tương tự, nhưng "tiếp tục" thường chỉ nhấn mạnh vào hành động đang diễn ra, trong khi "duy trì" nhấn mạnh vào việc giữ trạng thái ổn định.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các văn bản chính thức hoặc báo cáo, bạn có thể thấy "duy trì" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh phức tạp hơn, dụ: "Chính phủ cần các biện pháp hiệu quả để duy trì sự phát triển bền vững của nền kinh tế."
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "duy trì", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng phù hợp với điều bạn muốn diễn đạt.
  1. đgt. Giữ cho tồn tại, không thay đổi trạng thái bình thường: duy trì trật tự trị an duy trì mọi hoạt động của cơ quan.

Words Containing "duy trì"

Comments and discussion on the word "duy trì"